Từ điển Trần Văn Chánh
填 - điền
① Lấp (cho đầy): 把坑填上土 Lấp đất vào hố; ② Điền chữ, viết: 填志願書 Viết đơn tình nguyện; 填上名字 Điền tên vào; ③ Nhồi, nhét: 【填鴨】điền áp [tiánya] a. Vịt nhồi: 北京填鴨 Vịt nhồi Bắc Kinh; b. Nhồi cho vịt ăn; ④ (văn) Đồ chạm trổ có sơn màu; ⑤【填填】điền điền [tián tián] (văn) a. Tràn đầy, đầy ắp; b. (thanh) Thùng thùng, thì thùng.

Từ điển Trần Văn Chánh
填 - trấn
(văn) Như 鎭 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
填 - điền
Lấp đầy — Lấp vào cho đủ — Tiếng trống — Các âm khác là Trần, Trấn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
填 - trấn
Giữ yên một vùng đất — Xem Điền, Trần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
填 - trần
Lâu đài — Xem Điền, Trấn.


充填 - sung điền ||